Từ điển Thiều Chửu
鬩 - huých
① Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi 經詩 có câu: Huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ 兄弟鬩于牆,外禦其侮 anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hoà cũng gọi là huých tường 鬩牆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬩 - huých
Tranh dành, chống đối.


鬩牆 - huých tường ||